Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Thái_Lan Đội ngũTên | Quốc tịch | Vai trò |
---|---|---|
Nishino Akira | Nhật Bản | Huấn luyện viên trưởng |
Anurak Srikerd | Thái Lan | Trợ lý huấn luyện viên |
Issara Sritaro | Thái Lan | Trợ lý huấn luyện viên |
Totchtawan Sripan | Thái Lan | Trợ lý huấn luyện viên |
Umarin Yaodam | Thái Lan | Huấn luyện viên thủ môn |
Shiraki Yohei | Nhật Bản | Huấn luyện viên thể lực |
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Malaysia và Việt Nam vào tháng 11 năm 2019.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kawin Thamsatchanan | 26 tháng 1, 1990 (30 tuổi) | 67 | 0 | Hokkaido Consadole Sapporo |
20 | 1TM | Chatchai Budprom | 4 tháng 2, 1987 (33 tuổi) | 9 | 0 | BG Pathum United |
23 | 1TM | Siwarak Tedsungnoen (đội trưởng) | 20 tháng 4, 1984 (36 tuổi) | 23 | 0 | Buriram United |
3 | 2HV | Theerathon Bunmathan | 6 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 64 | 6 | Yokohama F. Marinos |
5 | 2HV | Adisorn Promrak | 21 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 32 | 0 | Muangthong United |
6 | 2HV | Pansa Hemviboon | 8 tháng 7, 1990 (29 tuổi) | 22 | 4 | Buriram United |
12 | 2HV | Elias Dolah | 24 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 2 | 0 | Port |
13 | 2HV | Nitipong Selanon | 25 tháng 5, 1993 (26 tuổi) | 2 | 0 | Port |
14 | 2HV | Manuel Bihr | 17 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 10 | 0 | Bangkok United |
15 | 2HV | Narubadin Weerawatnodom | 12 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 30 | 0 | Buriram United |
19 | 2HV | Tristan Do | 31 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 35 | 0 | Bangkok United |
2 | 3TV | Sasalak Haiprakhon | 8 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 7 | 0 | Buriram United |
4 | 3TV | Sarach Yooyen | 30 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | 44 | 0 | Muangthong United |
7 | 3TV | Supachok Sarachat | 22 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | 8 | 2 | Buriram United |
8 | 3TV | Ekanit Panya | 21 tháng 10, 1999 (20 tuổi) | 5 | 1 | Chiangrai United |
11 | 3TV | Bordin Phala | 20 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 9 | 0 | Port |
16 | 3TV | Phitiwat Sukjitthammakul | 1 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 6 | 0 | Chiangrai United |
17 | 3TV | Tanaboon Kesarat | 21 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 51 | 1 | Port |
18 | 3TV | Chanathip Songkrasin | 5 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 56 | 8 | Hokkaido Consadole Sapporo |
21 | 3TV | Sivakorn Tiatrakul | 7 tháng 7, 1994 (25 tuổi) | 7 | 0 | Chiangrai United |
9 | 4TĐ | Supachai Jaided | 1 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | 17 | 4 | Buriram United |
10 | 4TĐ | Teerasil Dangda | 6 tháng 6, 1988 (31 tuổi) | 104 | 45 | Shimizu S-Pulse |
22 | 4TĐ | Suphanat Mueanta | 2 tháng 8, 2002 (17 tuổi) | 3 | 0 | Buriram United |
Bên dưới là các cầu thủ từng được triệu tập trong vòng 12 tháng qua.
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Thái_Lan Đội ngũLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Thái_Lan http://www.bangkokpost.com/news/sports/1082480/kir... http://www.gettyimages.com/detail/news-photo/thail... http://www.rsssf.com/miscellaneous/thai-recintlp.h... http://www.thaifootball.com/index_e.shtml http://www.thaifootball.com/tournaments/friendly/c... http://www.aseanfootball.org/?p=10253 http://fathailand.org/ https://www.facebook.com/warrixofficial/photos/a.1... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.footyheadlines.com/2018/03/thailand-20...